Phycocyanin
Phycocyanin
Thành phần: Độ tinh khiết: A620/ A280 > 2,6, hàm lượng tổng: >40%
Ứng dụng: dùng làm nguyên liệu cho thực phẩm chức năng.

Phycocyanin có khả năng kích thích tạo máu, tăng cường tác động của hormon erythropoetin (EPO). EPO do thận sản xuất, kích thích tế bào gốc tuỷ xương sinh huyết cầu. Phycocyanin cũng kích thích sản sinh dòng tế bào bạch huyết, ngay cả khi tế bào gốc tuỷ xương bị phá huỷ bởi độc chất hay tia phóng xạ. Thành phần phycocyanin có tác dụng oxy hóa nên làm ức chế độc tố gan hepatotoxin. Phycobiliprotein (phycocyanin và allo phycocyanin) có tác dụng tăng cường miễn dịch ở người và động vật; tham gia các phản ứng phát hiện kháng nguyên đặc hiệu, đánh dấu kháng thể đơn dòng để chẩn đoán, phát hiện bệnh; hỗ trợ điều trị ung thư. Phycocyanin có khả năng ứng dụng rộng rãi trong thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm (các loại kem làm trắng da, chất chống oxy hoá) và trong y học (khả năng kháng bệnh ung thư ).